Ý nghĩa của từ tiền bối là gì:
tiền bối nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tiền bối. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiền bối mình

1

76 Thumbs up   19 Thumbs down

tiền bối


Cách gọi để bày tỏ sự kính trọng với người có thâm niên và thành tựu nhất định trong một lĩnh vực hay ngành nghề trong Xã hội .
Lão Bối - 00:00:00 UTC 20 tháng 1, 2014

2

41 Thumbs up   19 Thumbs down

tiền bối


người thuộc lớp trước, thế hệ trước, trong quan hệ với những người lớp sau, gọi là hậu bối (hàm ý kính phục) bậc tiền bối các nhà văn tiền bối [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tiền bối


Nếu như ở Việt Nam cũng có những khái niệm như: khóa trên, khóa dưới, đàn anh, đàn em,… thế nhưng đa số chỉ dựa vào độ tuổi, người kém tuổi phải có thái độ kính trọng, đúng mực với người hơn tuổi. Tuy nhiên quan hệ giữa tiền bối và hậu bối ở Hàn Quốc lại hoàn toàn khác, nó là một qui chuẩn quan hệ xã hội. Có thể hiểu đơn giản cho quan hệ này là không dựa vào tuổi tác, nếu như bạn nhỏ tuổi hơn nhưng có kinh nghiệm trước vào học trước thì bạn chính là tiền bối của các đàn em vào sau, thậm chí dù bạn có kém họ hàng chục tuổi tuổi nhưng vẫn được cúi đầu cung kính.
I PURPLE YOU - 00:00:00 UTC 13 tháng 9, 2023

4

28 Thumbs up   31 Thumbs down

tiền bối


Người thuộc lớp trước mình: Các bậc tiền bối trong phong trào cách mạng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

19 Thumbs up   31 Thumbs down

tiền bối


Người thuộc lớp trước mình. | : ''Các bậc '''tiền bối''' trong phong trào cách mạng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

18 Thumbs up   32 Thumbs down

tiền bối


Người thuộc lớp trước mình: Các bậc tiền bối trong phong trào cách mạng.
Nguồn: vdict.com





<< lộn kiếp lộn lạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa